PEG 4000-POLY ETHYLENE GLYCOL 4000 là một loại phân tử trọng lượng phân tử thấp polyethylene glycol . Do một phần là do độc tính thấp, PEG được sử dụng rộng rãi trong nhiều công thức dược phẩm.
Thông số kỹ thuật của PEG 4000 – POLY ETHYLENE GLYCOL PPHCVM chi tiết như sau:
1, Tên sản phẩm/ Tên gọi khác
Tên sản phẩm: PEG 4000-POLY ETHYLENE GLYCOL PPHCVM
2, Thông tin sản phẩm
- Danh pháp IUPAC : Polyethylene glycol.
- Công thức hóa học: C 2n H 4n+2 O n+1 , n = 8.2 to 9.1
- Số CAS: [25322-68-3].
- Xuất xứ: Indonesia, Taiwan.
- Đóng gói: 225kg/ phuy. Kg
3, Ứng dụng
Sản phẩm PEG 4000 – POLY ETHYLENE GLYCOL 4000 được sử dụng trong:
a. Polyethylene Glycols (PEG) phân tử thấp:
- Như là một phụ trợ trong dệt may.
- Là cơ sở của một số thuốc nhuận tràng.
- Là cơ sở của nhiều loại kem da và chất bôi trơn tình dục, thường xuyên kết hợp với glycerin.
- Như một chất phân tán trong kem đánh răng.
- Để tạo ra áp lực thẩm thấu rất cao trong hệ thống nước trong các thí nghiệm sinh hóa.
- Trong chất lỏng thuỷ lực.
- Làm cơ sở và chất dẫn liên kết các loại kem mỹ phẩm, thuốc.
- Như một tác nhân gắn kết trong việc đưa ra khuôn mẫu cho các đồ gốm, đúc và luyện kim bột.
- Như là một oligomer sản xuất polyurethan.
- Để sản xuất chất tẩy rửa không ion, dược phẩm và các hợp chất khác bằng cách ghép một cấu trúc phân tử PEG khác lớn hơn
b. Polyethylene Glycols (PEG) cao phân tử:
- Dùng làm chất kết dính trong các sản phẩm trang điểm
- Làm chất bôi trơn trong công nghiệp giấy.
- Làm chất phụ gia trong dầu nhờn
- Làm chất hóa dẻo trong nhựa tổng hợp
- Làm chất tăng cường độ ổn định nhiệt trong sản xuất keo dán.
- Làm thành phần phụ thêm trong mạ điện như mạ đồng và nickel cho các bộ phận bằng sắt và thép.
- Như một chất kết tủa và keo tụ
- Như một tác nhân được sử dụng để làm giảm sức đề kháng thủy động lực trong quá trình công nghiệp và trong y học để tiêm;
- Như là một vật liệu đóng gói thực phẩm (tan trong nước);
- Như một chất làm đặc và ràng buộc đối với cao su và sơn;
- Để tách và điện phân dung môi trong các tế bào lithium polymer;
4, Nhận biết
PEG 4000 – POLY ETHYLENE GLYCOL 4000
- Khả năng bốc hơi:.
- Màu: chất lỏng không màu.
- Mùi: giống mùi glycol.
- Trạng thái: lỏng.
- Tan Trong nước: tan trong nước.
- Tan trong dung môi hữu cơ khác: axeton, rượu, benzen, glycerin, glycols, và hydrocacbon thơm và hòa tan nhẹ trong hydrocarbon aliphatic.
5, Hướng dẫn sử dụng
Vui lòng liên hệ để chúng tôi tư vấn phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách!
6, Bảo quản
Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao. Nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi.
7, Nhập khẩu/ Phân phối bởi
Hóa chất Việt Mỹ – Tập đoàn VMC GROUP
8, Ghi chú khác: Dẫn xuất: Polyethylene glycol 4000 (PEG 4000)
- Tính chất: Dạng bột hoặc kem trắng.
- Trọng lượng phân tử: 3,700 – 4,300
- Thuộc tính: pH 5.5 – 7.5; diểm nóng chảy: mp 54-58°; tỷ trọng: d2525 1.212; – độ nhớt (210°F): 76-110 cSt
- Liều lượng gây độc: đường miệng: 59 g/kg trên chuột (Smyth)
- Ứng dụng: Dầu nhớt, cơ sở Thuốc mỡ, Trung gian để tổng hợp hữu cơ
Hỗ trợ kỹ thuật/ mua hàng
Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ số điện thoại chi nhánh gần nhất ở cuối trang website
Chúng tôi luôn cam kết 100% về chất lượng sản phẩm! Hàng chuẩn, đổi trả miễn phí toàn quốc!
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã đến với HÓA CHẤT VIỆT MỸ
Chúng tôi chuyên phân phối các loại hoá chất công nghiệp, dung môi công nghiệp,hương liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, cồn khô, cồn thạch,hoá chất tẩy rửa - vệ sinh, hoá chất thuỷ sản....
Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của VMC GROUP ở cuối website